Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10%

BỆNH KHÁC

/
BỆNH TIÊU CHẢY PHÂN XÁM DO BALANTIDIUM COLI GÂY RA

BỆNH TIÊU CHẢY PHÂN XÁM DO BALANTIDIUM COLI GÂY RA

Lượt xem418
  • 1 Nguyên nhân

Balantidium coli ( trùng lông) là một loại kí sinh trùng đơn bào kí sinh tròn đường ruột, giữa các nhung mao trong ruột già của heo; gây đau bụng, tiêu chảy ở động vật có vú, đặc biệt trên heo.

Trùng lông B. coli sống chủ yếu ở manh tràng và thỉnh thoảng cũng phát hiện ở đoạn cuối hồi tràng.

Chúng ăn vi khuẩn, các tinh bột chưa tiêu hóa hết và đôi khi ăn ngay cả cá thể đồng loại, ăn các tế bào niêm mạc ruột, đục khoét niêm mạ Gây tiêu chảy phân xám (phân xi măng).

  • 2 Dịch tễ của bệnh

Bệnh do Balantidium coli xuất hiện ở các nước nhiệt đới, các nước đang phát triển, nơi có điều kiện vệ sinh môi trường kém.

Các trang trại thường sử dụng nước bề mặt như ao hồ, nước thải, ao tù,… không qua xử lí để tắm và cho heo uống là những trại có nguy cơ nhiễm Balantidium coli rất cao.

Bệnh thường gặp trêm heo con và heo thịt từ 4-12 tuần tuổi.

Tỉ lệ tử vong có thể chiếm đến 29%.

 

  • 3 Phương thức truyền lây

Balantidium coli truyền qua đường tiêu hóa, thức ăn, đặc biệt khi heo uống phải nước có nhiễm B.coli.

Nang ấu trùng tồn tại trong môi trường nước , thức ăn, phân của các con  vật bệnh.

  • 4 Triệu chứng

Gầy còm, lông da khô, giảm ăn, giảm tăng trọng và đặc biệt là tiêu chảy phân xám (phân xi măng) hoặc vàng loãng và đôi khi có lẫn máu.

Có biểu hiện đau bụng, mất nước, buồn nôn và nôn, giảm ăn, chậm lớn.

 

  • 5 Bệnh tích

Mổ khám ruột heo có thể quan sát rõ ràng thấy bằng mắt thường bệnh tích ruột đặc trưng do B.coli gây ra trên ruột già có nổi lêm những u hạt màu trắng nằm rải rác ở phía ngoài và bên trong ruột.

  • 6 Chẩn đoán

Chẩn đoán qua triệu chứng và bệnh tích lâm sàng.

Xét nghiệm soi tươi mẫu phân heo dưới kính hiển vi trong phòng thí nghiệm cho kết quả chẩn đoán chính xác sự hiện diện của B.coli trên heo.

Hội chứng lỵ do nhiễm trùng lông b.coli gây ra cũng có thể diễn biến thành mãn tính, thời gian mắc bệnh kéo dài hằng năm và trong khoảng thời gian này thỉnh thoảng xuất hiện các đợt tái phát cấp tính.

Cần phân biệt triệu chứng do B.coli gây ra với các nguyên nhân gây tiêu chảy khác: hồng lị, viêm hồi manh tràng, cầu trùng, viêm ruột hoại tử, phó thương hàn và Ecoli.

  • 7 Kiểm soát

Bước 1: Vệ sinh

Khu vực chăn nuôi : Tạo hàng rào cách ly khu vực chăn nuôi với môi trường bên ngoài, nhằm ngăn chặn người lạ, gà, vịt, chó, mèo, chuột… vào khu vực chăn nuôi.

Ngoài chuồng nuôi : Rắc vôi bột sung quanh chuồng nuôi và lối đi một lớp dày 1-2cm, rộng 1,5m tạo vành đai vôi bột nhằm loại trừ các nguyên nhân gây bệnh.

Môi trường: Đảm bảo về mật độ nuôi, thông thoáng, đầy đủ nhiệt : Mát về mùa hè, ấm về mùa đông.

  • Quản lí tốt cùng vào cùng ra
  • Kiểm sát tốt stress trên heo
  • Kiểm soát hiệu quả động vật gặm nhấm và các loài chim hoang dã

Bước 2: Sát trùng

Vệ sinh sát trùng chuồng trại thường xuyên là biện pháp quan trọng để ngăn người Balantidium coli tích tụ trong chuồng nuôi

Trong chuồng: Sát trùng định kỳ bằng KLORTAB,1 viên được hòa tan trong 10 lít nước ấm. Hoặc DESINFECT GLUTAR ACTIVE , 10 lít dung dịch cho 75m² (chỉ dùng cho chuồng trống).

Rắc NOVA X DRY  lên sàn chuồng chăn nuôi giúp giảm amoniac và tạo môi trường bất lợi cho sinh sản của ruồi.

Nguồn nước: xử lí nguồn nước uống, sinh hoạt bằng cloride 5ppm trước khi sử dụng

Bước 3: Chủng vaccine

Tiêm phòng vacxin chưa có hiệu quả cao

Bước 4: Xử lý triệu chứng

Bù nước: T.C.K.C/ VITROLYTE cung cấp nước cho heo nhằm tránh mất nước. Pha nước 2-3g/1lít.

Bước 5: Dùng kháng sinh

Kháng sinh tiêm: NASHER AMX (Amoxycillin 15%)  liều 1ml/ 10kgP; ENROFLON 10% INJ ( Enrofloxain 10%) liều tiêm bắp 5mg/kg P. Liệu trình 2-3 ngày.; FULICONE 300 ( flophenicol 30%) liều 1ml/20kg P; GENTAMYCIN (Gentamycin 4%) Liều tiêm bắp 1ml/10kg P. Liệu trình 3-5 ngày.

Kháng sinh uống/ trộn: FLORICOL ( Flophenicol 10%) liều 1ml/ 20kg P; YENLISTIN 40% (colistin 8*10^6 IU) liều 1g/ 80-200kg P); MOXCOLIS ( Amoxycilin: 12%; colistin 10^6 IU) 1g/10lg P; SULTEPRIM liều: 1ml/1-2 lít nước uống. Liệu trình 3-5 ngày. Hoặc dùng HEHMULIN 450 liều 900g/1 tấn thức ăn.

Bước 6: Tăng cường sức đề kháng

ACTIVITON: Trợ sức trợ lực, liều tiêm bắp hoặc dưới da 2.5-10 ml/con.

SORAMIN/LIVERCIN: Tăng cường chức năng gan-thận và giải độc liều 1ml/1-2 lít nước

ZYMEPRO: Kích thích tiêu hoá, giảm mùi hôi, giảm tiêu chảy và phân khô trộn 1g/1-2kg thức ăn.

PRODUCTIVE FORTE: Tăng sức đề kháng cho cơ thể và kháng dịch bệnh, liều 1ml/ 2-4lít nước.

  • 8 Xử lý bệnh

Bước 1: Vệ sinh

Khu vực chăn nuôi : Tạo hàng rào cách ly khu vực chăn nuôi với môi trường bên ngoài, nhằm ngăn chặn người lạ, gà, vịt, chó, mèo, chuột… vào khu vực chăn nuôi.

Ngoài chuồng nuôi : Rắc vôi bột sung quanh chuồng nuôi và lối đi một lớp dày 1-2cm, rộng 1,5m tạo vành đai vôi bột nhằm loại trừ các nguyên nhân gây bệnh.

Môi trường: Đảm bảo về mật độ nuôi, thông thoáng, đầy đủ nhiệt : Mát về mùa hè, ấm về mùa đông.

Bước 2: Sát trùng

Trong chuồng: Sát trùng định kỳ bằng KLORTAB,1 viên được hòa tan trong 10 lít nước ấm. Hoặc DESINFECT GLUTAR ACTIVE , 10 lít dung dịch cho 75m² (chỉ dùng cho chuồng trống).

Rắc NOVA X DRY  lên sàn chuồng chăn nuôi giúp giảm amoniac và tạo môi trường bất lợi cho sinh sản của ruồi.

Bước 3: Xử lý triệu chứng

Bù nước: T.C.K.C/ VITROLYTE cung cấp nước cho heo nhằm tránh mất nước. Pha nước 2-3g/1lít.

Bước 4: Dùng kháng sinh

Kháng sinh tiêm: NASHER AMX (Amoxycillin 15%)  liều 1ml/ 10kgP; ENROFLON 10% INJ ( Enrofloxain 10%) liều tiêm bắp 5mg/kg P. Liệu trình 2-3 ngày.; FULICONE 300 ( flophenicol 30%) liều 1ml/20kg P; GENTAMYCIN (Gentamycin 4%) Liều tiêm bắp 1ml/10kg P. Liệu trình 3-5 ngày.

Kháng sinh uống/ trộn: FLORICOL ( Flophenicol 10%) liều 1ml/ 20kg P; YENLISTIN 40% (colistin 8*10^6 IU) liều 1g/ 80-200kg P); MOXCOLIS ( Amoxycilin: 12%; colistin 10^6 IU) 1g/10lg P; SULTEPRIM liều: 1ml/1-2 lít nước uống. Liệu trình 3-5 ngày. Hoặc dùng HEHMULIN 450 liều 900g/1 tấn thức ăn.

Bước 5: Tăng cường sức đề kháng

ACTIVITON: Trợ sức trợ lực, liều tiêm bắp hoặc dưới da 2.5-10 ml/con.

SORAMIN/LIVERCIN: Tăng cường chức năng gan-thận và giải độc liều 1ml/1-2 lít nước

ZYMEPRO: Kích thích tiêu hoá, giảm mùi hôi, giảm tiêu chảy và phân khô trộn 1g/1-2kg thức ăn.

PRODUCTIVE FORTE: Tăng sức đề kháng cho cơ thể và kháng dịch bệnh, liều 1ml/ 2-4lít nước.

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on linkedin
LinkedIn
Share on google
Google+
Lượt xem418

SẢN PHẨM

NANO ĐỒNG – XỬ LÝ NẤM, HẠN CHẾ TẢO, KHỬ MÙI NƯỚC, DIỆT VI TRÙNG

NANO ĐỒNG – XỬ LÝ...

Dung dịch Đồng hữu cơ (Copper Lactate):…
PRODUCTIVE HEPATO – GIẢI ĐỘC GAN THẬN SIÊU TỐC

PRODUCTIVE HEPATO – GIẢI ĐỘC...

Vitamin B1: 0.02 g; Vitamin B2: 0.005g;…
DOXYCYCLINE 50% - NASHER DOX (ĐẶC TRỊ BỆNH ORT, CRD, CCRD, TIÊU CHẢY PHÂN XANH, PHÂN TRẮNG)

DOXYCYCLINE 50% - NASHER DOX...

Doxycycline Hyclate: 50%
OXYTETRACYCLINE 50% - ACTIVE OFAT 500 (ĐẶC TRỊ HEN KHẸC, VIÊM RUỘT, VIÊM BUỒNG TRỨNG)

OXYTETRACYCLINE 50% - ACTIVE OFAT...

Oxytetracycline HCL: 50%
GÀ NÒI

GÀ NÒI

1.Khái quát chung Gà nòi là một…
GÀ MÓNG DUY TIÊN

GÀ MÓNG DUY TIÊN

1.Khái quát chung Gà H’Mông hay còn gọi…
Gà H’Mông

Gà H’Mông

1.Khái quát chung Gà H’Mông hay còn gọi…
GÀ CÁY CỦM

GÀ CÁY CỦM

1.Khái quát chung Gà cáy củm hay còn…
GÀ LÔNG CHÂN

GÀ LÔNG CHÂN

1.Khái quát chung Gà lông chân là…
GÀ TÈ

GÀ TÈ

1.Khái quát chung Gà Tè hay còn gọi…
GÀ TIÊN YÊN

GÀ TIÊN YÊN

1.Khái quát chung Gà Tiên Yên hay còn…
Logistics là gì?

Logistics là gì?

Theo Điều 233 Luật Thương mại 2005, dịch…
GÀ VĂN PHÚ

GÀ VĂN PHÚ

1.Khái quát chung Gà Văn Phú là…
GÀ CAO LÃNH

GÀ CAO LÃNH

1.Khái quát chung Gà Cao Lãnh hay…
GÀ TRE TÂN CHÂU

GÀ TRE TÂN CHÂU

1.Khái quát chung Gà tre Tân Châu…
GÀ CHỢ LÁCH

GÀ CHỢ LÁCH

1.Khái quát chung Gà Chợ Lách hay gà nòi…
GÀ ĐỒI YÊN THẾ

GÀ ĐỒI YÊN THẾ

1.Khái quát chung Gà đồi Yên Thế…
GÀ RI NINH HÒA

GÀ RI NINH HÒA

1.Khái quát chung Gà Ri Ninh Hòa…
GÀ TA LAI

GÀ TA LAI

1.Khái quát chung Gà ta lai (hay…
GÀ VCN

GÀ VCN

1.Khái quát chung Gà VCN-G15 còn gọi là gà…
GÀ SAO

GÀ SAO

1.Khái quát chung Gà sao hay còn gọi…
GÀ TÂY

GÀ TÂY

1.Khái quát chung Gà tây nhà là…
Chim cút Bobwhite

Chim cút Bobwhite

Chim cút (hay còn gọi là chim…
Chim cút Coturnix

Chim cút Coturnix

Chim cút (hay còn gọi là chim…
DOXYCYCLINE  5% + TIAMULIN 5% -  TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)

DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5%...

Doxycycline:  50mg/g Tiamulin:        50mg/g
DOXYCYCLINE 50% - SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)

DOXYCYCLINE 50% - SOLADOXY 500...

Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% - TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )

TOLTRAZURIL 5% - TOLTRAX 5%...

Toltrazuril:    50mg

CHẨN ĐOÁN BỆNH CÙNG VET365

B1: Cung cấp thông tin về quý khách



















    CHẨN ĐOÁN BỆNH CÙNG VET 365

    B1: Cung cấp thông tin về quý Khách

















      CHẨN ĐOÁN BỆNH CÙNG VET36

      GỬI THÔNG TIN TƯ VẤN

      Nhận tư vấn miễn phí

      GỬI THÔNG TIN NHẬN BÁO GIÁ

      Nhận chính sách bất ngờ